Firewall Cisco FPR3110-ASA-K9 with 8x RJ45, 8x 1/10G SFP+, running on ASA software. Cisco FPR3110-ASA-K9 tường lửa thế hệ mới thuộc dòng 3100 của hãng Cisco với hiệu năng mạnh mẽ, với khả năng xử lý đa luồng, đơn giản hóa quá trình vận hành, tăng cường bảo mật với Cisco Duo MFA, ISE và Secure Workload hướng đến khả năng bảo mật toàn diện cho hệ thống mạng doanh nghiệp.
✓ Mã sản phẩm: FPR3110-ASA-K9
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Firewall Cisco FPR3110-ASA-K9
Các thế hệ tường lửa của hãng Cisco đã rất nổi tiếng với các giải pháp bảo mật cho hệ thống mạng doanh nghiệp. Tuy nhiên, để thích ứng với các thay đổi của hệ thống mạng ngày nay thì càng hãng sản xuất cũng không ngừng cải tiến và phát triển hệ sinh thái phần cứng, phần mềm để bắt kịp thay đổi trên. Cisco FPR3110-ASA-K9 là một thiết bị tường lửa hoàn hảo sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu kết nối hiệu suất cao trong hệ thống mạng.
Cisco FPR3110-ASA-K9 dùng hệ điều hành ASA Software trứ danh đã rất nối tiếng với các giải pháp bảo mật hệ thống. Tuy nhiên trên FPR3110-ASA-K9 đã được cải tiến rất nhiều về phần cứng như trang bị tới 8x cổng kết nối RJ45 1GbE, 8 cổng SFP/SFP+ cùng khe mở rộng cho tổng số cổng kết nối lên đến 24. Điều này giúp thiết bị trở nên đa dụng hơn khi các kỹ thuật viên có thể tích hợp khả năng bảo mật, chuyển mạch, định tuyến trên một thiết bị vật lý mang lại rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp
Thông số kỹ thuật Cisco FPR3110-ASA-K9 Specifications:
Datasheet Firewall Cisco FPR3110-ASA-K9 | |
Hardware | |
Interfaces | 8x RJ45, 8 x 1/10G SFP+ |
Optional interfaces | 10G SFP+ |
Maximum number of interfaces | Up to 24 total Ethernet ports, (8x1G RJ-45, 8x1/10G SFP, and network module) |
Integrated network management ports | 1x 1/10G SFP |
Serial port | 1x RJ-45 console |
USB | 1x USB 3.0 Type-A (900mA) |
Storage | 1x 900 GB, 1x spare slot |
System Performance | |
Stateful inspection firewall throughput | 18.0 Gbps |
Stateful inspection firewall throughput (multiprotocol) | 15.0 Gbps |
Concurrent firewall connections | 2 million |
New connections per second | 300,000 |
IPsec VPN throughput (450B UDP L2L test) | 8 Gbps |
Projected IPsec VPN throughput (450B UDP L2L test) with VPN Offload (ASA 9.18) | 12.0 Gbps |
Maximum VPN Peers | 3,000 |
Security contexts (included; maximum) | 2; 25 |
High availability | Active/active and active/ standby |
Clustering | 8 |
Scalability | VPN Load Balancing |
Centralized management | Centralized configuration, logging, monitoring, and reporting are performed by Cisco Security Manager or alternatively in the cloud with Cisco Defense Orchestrator |
Adaptive Security Device Manager | Web-based, local management for small-scale deployments |
Dimensions | |
H x W x D | 1.75 x 17 x 20 in. (4.4 x 43.3 x 50.8 cm) |
Weight | 23 lb (10.5 kg) 1 x power supplies, 1 x NM, fan module, 1x SSD |
Form factor (rack units) | 1RU |
Rack mountable | Yes. Fixed mount brackets optional. (2- post). Mount rails included (4-post EIA- 310-D rack) |
Power | |
Power supply configuration | Single 400W AC, Dual 400W AC optional. Single/Dual 400W DC optional |
AC input voltage | 100 to 240V AC |
AC maximum input current | < 6A at 100V |
AC maximum output power | 400W |
AC frequency | 50 to 60 Hz |
Redundancy | 1+1 AC or DC with dual supplies |
Fans | 2 hot-swappable fan modules (with 2 fans each) |
Noise | 65 dBA@ 25C 74 dBA maximum |
Environment | |
Temperature: operating | 32 to 104°F (0 to 40°C) |
Temperature: nonoperating | -4 to 149°F (-20 to 65°C) |
Humidity: operating | 10 to 85% noncondensing |
Humidity: nonoperating | 5 to 95% noncondensing |
Altitude: operating | 10,000 ft (max) |
Altitude: nonoperating | 40,000 ft (max) |