Thiết bị truyền dẫn Cambium ePMP™ Force 180 Integrated Radio thuộc thế hệ tiếp theo với nhiều cải tiến về thiết kế và hiệu suất. Cambium Force 180 có kích thước nhỏ gọn, kiểu dáng đẹp dễ dàng lắp đặt. Ăng ten tích hợp được tăng cường từ 3dB lên 16 dBi giúp tăng cường phạm vi hoạt động lên đến 40%, khoảng cách truyền dẫn lên đến 3 KM. Thiết bị được trang bị cổng kết nối 1 GbE, băng thông 200 MB, đáp ứng tốt khả năng truyền tải dữ liệu tốc độ cao. Force 180 nhận Nguồn PoE nên rất thuận tiện triển khai, tiết kiệm nhiều chi phí đầu tư và triển khai.
✓ Mã sản phẩm: Force 180
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Cambium ePMP™ Force 180
Part Number | : Force 180 |
List Price | : $Liên hệ ngay nhận giá tốt |
Giá bán | : Giá rẻ nhất thị trường |
Bảo hành | : 12 tháng |
Made In | : Liên hệ |
Stock | : Sẵn hàng Cambium ePMP Force 180 cung cấp thông lượng người dùng thực hơn 200 Mbps, sử dụng công nghệ MIMO-OFDM 2x2 với khả năng truyền dữ liệu cao, giảm độ nhiễu. ất cả các ưu điểm ePMP như eFortify và eCommand đều được tích hợp sẵn trên Cambium Force 180 giúp nâng cao hiệu suất trong điều kiện môi trường có độ ồn cao. eCommand cung cấp bộ tính năng và công cụ quản lý để giúp các nhà khai thác mạng lập kế hoạch quản trị và giám sát mạng. Cambium ePMP Force 180 cho phép truyền tải các dịch vụ Voice, Data, Video giúp mang lại trải nghiệm tuyệt với nhất cho khách hàng. Thông số kỹ thuật:SPECTRUM | Channel Spacing | Configurable on 5 MHz increments | Frequency Range | 5 GHz 4910 – 5970 MHz (exact frequencies as allowed by local regulations) | Channel Width | 5 | 10 | 20 | 40 MHz | Interface | MAC (Media Access Control) Layer | Cambium proprietary | Physical Layer | 2x2 MIMO/OFDM | Ethernet Interface | 10/100/1000BaseT, Compatible with Cambium PoE pinouts (V+ =7&8,Return=4&5) and Standard PoE pinouts (V+ =4&5,Return=7&8) | Protocols Used | IPv4, UDP, TCP, IP, ICMP, SNMPv2c, HTTPs, STP, SSH, IGMP Snooping | Network Management | HTTPs, SNMPv2c, SSH | VLAN | 802.1Q with 802.1p priority | Performance | ARQ | Yes | Nominal Receive Sensitivity (w/FEC) @20MHz Channel | MCS0 = -93 dBm to MCS15 = -72 dBm (per branch) | Nominal Receive Sensitivity (w/FEC) @40MHz Channel | MCS0 = -90 dBm to MCS15 = -69 dBm (per branch) | Modulation Levels (Adaptive) | MCS0 (BPSK) to MCS15 (64QAM 5/6) | Quality of Service | Three level priority (Voice, High, Low) with packet classification by DSCP, COS, VLAN ID, IP & MAC Address, Broadcast, Multicast and Station Priority | Link Budget | Transmit Power Range | -17 to +30 dBm (combined, to regional EIRP limit) (1 dB interval) | Integrated Antenna Peak Gain | 16 dBi | Maximum Transmit Power | 30 dBm combine d (subject to regional regulator y restrictions) | Physical | Antenna Connection | Integrated antenna | Surge Suppression | 2 Joule Integrated | Environmental | IP55 | Temperature | 30°C to +60°C (-22°F to +140°F) | Wind Survival | 145 km/hour (90 mi/hour ) with antenna | Weight | 0.50 kg (1.1 lb.) (includes mounting bracket) | Dimensions (H x W x D) | 12.4 x 25.1 x 11.9 cm (4.9 x 9.9 x 4.7 in) – with mounting bracket attached | Pole Diameter Range | 1 – 1.6 in (2.5 – 4.1 cm) with included clamp; up to 2.25 in (5.7 cm) with larger clamp | Power Consumption | 10 W Maximum, 5 W Typical | Input Voltage | 10 to 30 V | Security | Encryption | 128-bit AES (CCMP mode) | Certifications | FCCID | Z8H89FT0015 | Industry Canada Cert | 109W-0015 | CE | 5 GHz EN 302 502 v1.2.1 5 GHz: EN 301 893 v1.7.1 |
|