Giới thiệu chung về switch Planet FNSW-1608PS PoE 16-Port:
Để tiết kiệm giá thành và linh động người ta sử dung phương pháp cấp nguồn PoE (cung cấp điện áp cho thiết bị qua sợi cáp mạng), một nửa số cổng 10/100Mbps của FSD-804PS cung cấp chức năng chèn nguồn PoE, nên nó có thể cung cấp cho 8 thiết bị được nhận nguồn theo chuẩn IEEE802.3af.
Đối với mạng SOHO hoặc mạng doanh nghiệp, FNSW-1608PS thực hiện việc cấp nguồn và truyền dữ liệu có độ tin cậy cao, giá thành hiệu quả và việc kết nối thực hiện đơn giản. Hơn nữa, nó là thiết bị lý tưởng để kết nối mạng và tạo workgroup theo kiểu Ethernet, Fast Ethernet.
Khi dữ liệu và nguồn cùng qua đi cáp Ethernet, FNSW-1608PS sẽ tiết kiệm cáp và không cần phải đi cáp trên tường. Một sợi dây mang cả dữ liệu và nguồn sẽ giảm giá thành cài đặt, đơn giản hóa việc cài đặt và loại bỏ việc đi dây điện. Chúng tôi tự hào về tính năng quan trọng “tiết kiệm điện”. Bằng việc cấp nguồn điện qua switch một cách hiệu quả, FNSW-1608PS sẽ hiệu quả hơn việc sử dụng 4 adapter cung cấp nguồn.
Cung cấp 8 giao diện PoE, FNSW-1608PS là lý tưởng cho nhóm làm việc và nhóm kinh doanh nhỏ triển khai PoE cho các AP wireless, camera giám sát chạy trên IP hoặc IP phone. Có thể triển khai dễ dàng và hiệu quả tại bất kỳ địa điểm nào và giá thành hợp lý.
Chức năng thông minh của switch làm nó dễ quan sát và điều khiển việc cung cấp nguồn PoE đến các thiết bị qua giao diện Web và Console. Chức năng chuyển mạch cơ bản như VLAN, Trunk, QoS đều được hỗ trợ để quản lý mạng.
- Mô hình ứng dụng:
Cung cấp 8 giao diện PoE (điện đi trên sợi mạng), FNSW-1608PS có thể dễ dàng xây dựng nhóm AP, hệ thống IP Camera, hệ thống IP Phone, tất cả được điều khiển nguồn tập trung tại trung tâm cho các doanh nghiệp. Ví dụ, 8 camera/AP có thể được cài đặt dễ dàng tại các góc trong công ty để thực hiện giám sát hoặc xây dựng môi trường wireless có thể roaming. Do không bị giới hạn về việc cấp nguồn, nên FNSW-1608PS làm cho việc cài đặt các camera và WLAN AP trở lên dễ dàng và hiệu quả.
- Thông số kĩ thuật switch Planet FNSW-1608PS PoE 16-Port:
Tuân theo chuẩn IEEE 802.3 Ethernet, IEEE 802.3u Fast Ethernet, IEEE 802.3x Flow Control và IEEE 802.3af Power over Ethernet
16 cổng 10/100Mbps Fast Ethernet
8 cổng có chèn nguồn 48VDC cho các thiết bị được cấp nguồn PoE
Các cổng switch trợ giúp suto-negotiation-10/20, 100/200Mbps
Ngăn chặn mất gói với back pressure(half-duplex) và IEEE 802.3x PAUSE frame flow control (full-duplex)
Kiến trúc Store và Forward chất lượng cao, điều khiển bão broadcast, lọc runt/CRC để giới hạn gói lỗi để tối ưu băng thông mạng
Trợ giúp địa chỉ MAC đầy đủ 8K, tự động learing địa chỉ và aging địa chỉ
Đèn chỉ thị LED để dễ chuẩn đoán mạng
Giao diện quản lý web từ xa và console
Tự động thiết lập chế độ duplex và điều khiển băng thông, thiết đặt QoS trên từng cổng
VLAN để phân tách mạng và trợ giúp lên đến 16 nhóm VLAN
Trợ giúp chức năng quản lý VLAN
Trợ giúp hai nhóm trunk và lên đến tối đa 4 port với băng thông 800Mbps
Tắt/kích hoạt chức năng PoE và giám sát việc tiêu thụ điện PoE qua giao diện quản lý
Phát hiện Auto-MDI/MDI-X trên mỗi cổng RJ-45
Tiêu chuẩn EMI tuân theo FCC, CE class A
Product | |
Model | FNSW-1608PS |
Network Connector | 16-Port RJ-45 for 10/100TX, 8-Port with PoE injector function |
LED Display | One power, 1-8 port PoE in-use, LNK/ACT, 100, 9-16 port LNK/ACT, 100 |
Switch architecture | Store and forward |
MAC address | 8K MAC address table with Auto learning function |
Switch fabric | 3,2Gbps |
Throughput | 2.38Mpps |
Remote power feeding | End-point insert type and compatible with IEEE 802.3af Per port feeding power: 15.4 Watts |
Management | Console / web management interfaces |
IEEE 802.1p Port priority | Allow to assign low and high priority on each port |
Port Trunk | Two trunk groups with up to 4-Port per trunk |
VLAN | Port-Based VLAN, up to 16 groups |
Management VLAN | Yes |
PoE power control | Allow to disable or enable power provision and assign priority on each PoE port |
Power | AC 100~240V, 50/60Hz, Max. 130 watts power consumption / 443 BTU |
Temperature | Operating: 0~50 Degree C, Storage -40~70 Degree C |
Humidity | Operating:10% to 90%, Storage: 5% to 95% (Non-condensing) |
Dimension (W x D x H) | 440 x 120 x 44 mm |
EMI | FCC Class A, CE |
Standard Compliance | IEEE 802.3 (Ethernet) |