Giới thiệu chung về switch Planet layer 2 GS-5220-44S4C 44-port Base-X SFP:
Thiết bị chuyển mạch GS-5220-44S4C là switch thuộc lớp 2+, cung cấp đến 44 khe cắm quang 100/1000 Mbps, 4 cổng giao diện combo P/SFP tốc độ gigabit và hỗ trợ tính năng định tuyến lớp 3. Với tổng năng lực chuyển mạch 96 Gbps, GS-5220-44S4C có thể xử lý lượng lớn dữ liệu với kết nối bảo mật tới trung tâm dữ liệu/ mạng trường học/ mạng viễn thông hoăc máy chủ dung lượng lớn. Mỗi khe cắm SFP hỗ trợ 2 tốc độ 100 Base-FX và 1000 Base-SX/LX tăng sự linh hoạt lựa chọn các module phù hợp với khoảng cách và tốc độ truyền
Hỗ trợ cả IPv4/ IPv6
Thiết bị hỗ trợ cả IPv4 và IPv6 giúp cho các doanh nghiệp dần chuyển sang hệ thống Ipv6 với chi phí đầu tư thấp không cần thay đổi hạ tầng mạng khi hạ tầng mạng FTTx chuyển sang Ipv6
Hỗ trợ định tuyến lớp 3 Ipv4/Ipv6 và linh hoạt mở rộng
Để giúp khách hàng môi trường doanh nghiệp, GS-5220-44S4C hỗ trợ không chỉ mức công suất truyền tải cao ở lớp 2 đến lớp 4, mà còn hỗ trợ định tuyến VLAN lớp 3 Ipv4/Ipv6 cho phép vượt qua mạng VLANs và những thiết bị IP khác nhau cho mục đích với mức an ninh cao, quản lý linh hoạt và những ứng dụng mạng đơn giản
Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2
GS-5220-44S4C hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết cổng GS-5220-44S4C cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung thông qua cáp quang và hỗ trợ tính năng dự phòng
Giải pháp tuyệt vời cho mạng VoIP
Tính năng an ninh
Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra GS-5220-44S4C cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng. Thiết bị hỗ trợ DHCP Snooping, IP source Guard và Dynamic ARP ngăn chặn tấn công IP và từ chối gói tin ARP vơi địa chỉ MAC không đúng. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng mà không mất nhiều thời gian
Quản lý lưu lượng
GS-5220-44S4C hỗ trợ tính năng quản lý lưu lượng và tính năng QoS để tăng cường kết nối đến môi trường doanh nghiệp. Tính năng QoS phân loại lưu lượng theo tốc độ lớp 4 và giới hạn băng thông cho nhiều đơn vị và cho các ứng dụng của nhà cung cấp dịch vụ Thiết bị cũng hỗ trợ doanh nghiệp tân dụng đầy đủ tài nguyên mạng và đảm bảo hiệu suất tốt cho VoIP và hội nghị truyền hình
Quản lý hiệu quả an toàn
GS-5220-44S4C hỗ trợ các giao thức quản lý thông qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, SNMP. Với giao diện quản lý web GS-5220-44S4C giúp quản lý dễ dàng quản lý cấu hình chính xác. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên
Giải pháp linh hoạt và mở rộng
Hỗ trợ 48 khe cắm mni-GBIC trên GS-5220-44S4C cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km thông qua cáp quang single mode hoặc WDM
Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP
GS-5220-44S4C hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp
- Thông số kĩ thuật switch Planet layer 2 GS-5220-44S4C 44-port Base-X SFP:
Những đặc tính chung
Cổng vật lý
48 cổng 100/1000 Base-X giao diện SFP
4 cổng 10/100 /1000 Base-T giao diên SFP từ cổng 1 đến cổng 4
Giao diện RJ-45 và console RS-232 DB9 cho những tính năng quản lý cơ bản và cài đặt
Tính năng Layer 2
Ngăn chặn khả năng mất mát gói tin với khả năng gây áp lực ngược ( chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dừng việc chuyển các frame ( ở chế độ Song công).
Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.
Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN, với 4094 VLAN ID
- Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q IEEE 802.1ad
- Hỗ trợ Private VLAN Edge
- Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ MAC
Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ IP
- Voice VLAN
- Hỗ trợ giao thức Spanning tree
- STP IEEE 802.1d
- RSTP IEEE 802.1w
- MSTP IEEE 802.1s
- BPDU
Hỗ trợ tính năng Link Aggregation
- Hỗ trợ giao thức LACP 802.3ad
- Hỗ trợ tính năng Static trunk (Cisco Ether-channel)
- Hỗ trợ tới 24 nhóm trunk với 8 cổng cho mỗi nhóm trunk
- Hỗ trợ băng thông tới 16Gbps
Cung cấp tính năng Port Mirror.
Tính năng này cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào trên mỗi cổng chuyên biệt
Tính năng định tuyên lớp 3
Hỗ trợ tối đa 32 đường định tuyến
Tính năng QoS
- Hỗ trợ kiểm soát băng thông và thiết lập tốc độ
- 8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
- Phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p CoS
- TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
- IP TCP/UDP port number
- Typical network application
Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
Hỗ trợ Ingress Shaper và Engress Rate Limit và điều khiển băng thông trên mỗi cổng
Hỗ trợ những chính sách về lưu lượng theo các ứng dụng
Tính năng Multicast
- Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2 v3
- Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2
- Hỗ trợ chế độ hàng đợi
- IGMP Snooping theo cổng
- MLD Snooping theo cổng
- Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN
Tính năng an ninh
- Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
- Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
- Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
- Cổng an ninh
- Hỗ trợ DHCP Snooping
- Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
- Hỗ trợ IP Source Guard
- Hỗ trợ chống tấn công DoS
Tính năng quản lý
- Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh thông qua Telnet và console
- Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2 và v3
- Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
- Tích hợp tính năng TFTP
- Hỗ trợ download và upload thông HTTP và TFTP
- Hỗ trợ tính năng SNTP
- Hỗ trợ giao thức LLDP
- Hỗ trợ triển khai quản lý tiện ích Planet Smart Discovery
- Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack
- Hỗ trợ DHCP Relay
- Hỗ trợ DHCP Option82
- Hỗ trợ IPv4/Ipv6
- Hỗ trợ chuẩn đoán mạng
- Hỗ trợ NMP
Hardware Specifications | |
Copper Ports | 4 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports, shared with Port-1 to Port-4 |
SFP/mini-GBIC Slots | 48 100/1000BASE-X SFP interfaces |
Compatible with 100BASE-FX SFP transceiver | |
Console | 1 x RS232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1) |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Switch Fabric | 96Gbps |
Throughput | 71. 2Mpps@64Bytes |
Address Table | 16K entries, automatic source address learning and ageing |
Shared Data Buffer | 16M bits |
Flow Control | IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Back pressure for half-duplex | |
Jumbo Frame | 10K bytes |
Reset Button | < 5 sec: System reboot |
> 5 sec: Factory default | |
Dimensions (W x D x H) | 440 x 300 x 44.5 mm, 1U height |
Weight | 3765g |
LED | System: |
PWR (Green), SYS (Green), Fan 1 (Red), Fan 2 (Red) | |
10/100/1000T RJ45 Combo Interfaces (Port 1 to Port 4): | |
1000Mbps LNK/ACT (Green) | |
100Mbps LNK/ACT (Orange) | |
10Mbps LNK/ACT (OFF) | |
100/1000Mbps SFP Interfaces (Port 1 to Port 48): | |
1000Mbps LNK/ACT (Green) | |
100Mbps LNK/ACT (Orange) | |
Power Requirements | 100~240V AC, 50/60Hz |
Power Consumption | 45 watts / 153 BTU/hr (max.) |
ESD Protection | 2KV DC |
Layer 2 Management Functions | |
Port Configuration | Port disable / enable |
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection | |
Flow control disable / enable | |
Port Status | Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto-negotiation status, trunk status |
Port Mirroring | TX / RX / Both |
Many-to-1 monitor |