Giới thiệu về Bộ chuyển mạch Switch Cisco C9300X-48HX-A: Catalyst 9300 48-port 10G/mGig with modular uplink, UPOE+, Network Advantage
- Dòng sản phẩm: Cisco Catalyst C9300X Series Switches
- Cổng kết nối: 48-port 10G/mGig, Network Advantage
- Cổng uplink: Modular Uplinks
- Cấp nguồn qua mạng (PoE): Hỗ trợ cấp nguồn UPOE+
Sản phẩm: Giới thiệu tổng quan về sản phẩm Switch Cisco C9300X-48HX-A
Là dòng sản phẩm chuyển mạch mới nhất trong dòng Catalyst 9300X của Cisco là bộ chuyển mạch cao cấp nhất trong dòng Catalyst C9300X mới ra mắt đầu năm 2022 của Cisco™, thiết kế 48 cổng Multigigabit đáp ứng các kết nối từ 100M, 1G, 2.5G, 5G hoặc 10 Gbps. Đây là sản phẩm chuyển mạch mạnh mẽ với dung lượng chuyển mạch (Switching capacity) lên đến 2,000 Gbps, khả năng chuyển tiếp gói tin lên tới 1488 Mpps. Switch Cisco C9300X-48HX-A có tính năng Stack 8 thiết bị với nhau, khi xếp chồng giúp ngăn xếp có Switching capacity là 3,000 Gbps, Forwarding rate là 2232 Mpps, tổng Stacking Bandwidth lên tới 1TB.
Thông số kỹ thuật Cisco Catalyst C9300X-48HX-A
Performance | |
Interface | 48x 10G Multigigabit (100M, 1G, 2.5G, 5G, or 10 Gbps) w/ 90W UPOE+ |
Manufacturer Part Number | C9300X-48HX |
Product Series | 9300X |
Product Model | C9300X-48HX-A |
Uplink Configuration | Modular Uplinks (C9300X-NM-xx) |
Software | Network Essentials |
SD-Access Support | Yes (256 Virtual Networks) |
Stacking support | StackWise-1T |
Stacking bandwidth support | 1 Tbps |
Cisco StackPower | Yes (StackPower+) |
Total number of IPv4 routes | 39,000 |
IPv6 routing entries | 19,500 |
Multicast routing scale | 8,000 |
QoS scale entries | 4,000 |
ACL scale entries | 8,000 |
DRAM / Flash | 16 GB/ 16GB |
VLAN IDs | 4094 |
Switching capacity | 2,000 Gbps |
Switching capacity with stacking | 3,000 Gbps |
Forwarding rate | 1488 Mpps |
Dimensions Chassis only (H x W x D) | 1.73 x 17.5 x 19 Inches/ 4.4 x 44.5 x 48.3 Cms |
Weight | 6.62 Kg |
Available PoE power | 590W |
Power supply | 1100W AC (PWR-C1-1100WAC-P) |
Tính năng ưu điểm của phần mềm Cisco Network Essentials và Network Advantage
Tính năng Features | Phần mềm Cisco Network Essentials | Phần mềm Cisco Network Advantage |
Chuyển mạch gồm nguyên tắc cơ bản: Lớp 2, Truy cập được định tuyến (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 tuyến), PBR, PIM Stub Multicast (1000 tuyến), PVlan, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SX Phản hồi IP SLA | ✓Có | ✓Có |
Khả năng và quy mô chuyển đổi nâng cao: EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, IP SLA, OSPF | ✗không | ✓Có |
Phân đoạn mạng: VRF, VXLAN, LISP, SGT | ✗không | ✓Có |
Tự động hóa: NETCONF, RESTCONF, YANG, Đại lý PnP, PnP | ✓Có | ✓Có |
Đo từ xa và tầm nhìn: Điều khiển từ xa theo mô hình, lấy mẫu NetFlow, SPAN, RSPAN | ✓Có | ✓Có |
Đo từ xa và tầm nhìn: Điều khiển từ xa theo mô hình, lấy mẫu NetFlow, SPAN, RSPAN | ✓Có | ✓Có |
Bảo vệ: MACsec-128 | ✓Có | ✓Có |