Giới thiệu chung về switch Planet 24 port 10/100/1000T PoE layer 3 - SGS-6340-24P4S:
-Giải pháp định tuyến lớp 3 và cấp nguồn PoE:
SGS-6340-24P4S là thiết bị switch lớp 3 hỗ trợ tính năng xếp chồng stack, với tốc độ gigabit cho hiệu suất chuyển mạch cao. Tính năng định tuyến lớp 3 bao gồm định tuyến tĩnh, RIP, OSPF Băng thông chuyển mạch 56 Gbps giúp thiết bị có thể xử lý lượng lớn dữ liệu với tính năng an ninh cao hoặc kết nối đến mạng xương sống của doanh nghiệp hoặc kết nối máy chủ. Tính năng WRR và an ninh mạng giúp cho thiết bị SGS-6340-24P4S thực thi kiểm soát lưu lượng hiệu quả cho ISP và các tính năng VoIP, video streaming, và các ứng dụng multicast. SGS-6340-24P4S hỗ trợ 24 cổng cấp nguồn PoE IEEE 802.3at với tổng công suất tới 370W đáp ứng nhu cầu của hệ thống mạng doanh nghiệp với mức chi phí hợp lý
- Hỗ trợ tính năng định tuyến lớp 3
SGS-6340-24T4S cho phép thúc đẩy hiệu quả mạng bằng cách cấu hình tính năng định tuyến tĩnh lớp 3, RIP, OSPF thiết lập tự động. Tính năng RIP có thể triển khai theo cách đếm hop và tính toán theo metric, ngăn chặn việc loop mạng nhờ thực thi giới hạn số hop cho phép trong đường dẫn nguồn tới đích. Số lượng hop cho phép tính năng RIP là 15. OSPF là giao thức định tuyến động cho phép kết nối dựa trên trạng thái. Giao thức OSPF tạo ra cơ sở dữ liệu trạng thái thông qua chuyển đổi trạng thái giữa các switch lớp 3 và sử dụng thuật toán tìm đường ngắn nhất để tạo ra bảng định tuyến.
- Hỗ trợ IPv6
SGS-6340-24T4S cung cấp IPv6 cho việc quản lý và các tính năng quản lý an toàn như SSH, ACL, WRR, và xác thực Radius. SGS-6340-24T4S giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý mà không cần thay đổi thiết bị khi triển khai mạng FTTx trên nền IPv6
- Hiệu suất cao
SGS-6340-24T4S tăng cường hoạt động chuyển mạch hiệu suất cao, có khả năng cung cấp tốc độ chuyển mạch với tốc độ dây, băng thông thiết bị 56 Gbps đáp ứng cho nhu cầu mạng ngày càng tăng
- Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2
SGS-6340-24T4S hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MST, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. SGS-6340-24T4S hỗ trợ 802.1Q tag VLAN hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng SGS-6340-24T4S cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 128 nhóm trunk với 8 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng
- Quản lý lưu lượng hiệu quả
SGS-6340-24T4S hỗ trợ tính năng cân bằng WRR tăng cường nâng cao dịch vụ. Các tính năng WRR bao gồm phân loại lưu lượng lớp 4, và giới hạn băng thông phù hợp với các dịch vụ của nhà cung cấp, nhà mạng viễn thông, và các ứng dụng mạng. Giúp cho các doanh nghiệp cải thiện tận dụng nguồn tài nguyên mạng đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong VoIP và hội nghị truyền hình
- Tính năng an ninh
Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra SGS-6340-24T4S cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng.
- Quản lý hiệu quả an toàn
SGS-6340-24T4S hỗ trợ tính năng P stack cho phép quản lý nhóm switch thông qua một địa chỉ IP thay vì quản lý và cấu hình từng switch một. Để quản lý hiệu quả, các giao thức quản lý thông qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên
- Giải pháp linh hoạt và mở rộng
Hỗ trợ 4 khe cắm mni-GBIC trên SGS-6340-24T4S cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km thông qua cáp quang single mode hoặc WDM
- Thông số kỹ thuật switch Planet 24 port 10/100/1000T PoE layer 3 - SGS-6340-24P4S:
+ Tính năng vât lý
- Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45
- Hỗ trợ 4 khe cắm 100/1000BASE-X mini-GBIC/SFP,
- Hỗ trợ giao diện RJ45 console cho cấu hình
- Hỗ trợ tính năng xếp chồng switch IP stack
- Hỗ trợ xếp chồng thông qua kết nối trên cổng RJ-45 và SFP
- Quản lý với địa chỉ IP duy nhất hỗ trợ 24 switch
+ PoE:
- Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at
- Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af
- Hỗ trợ 24 cổng IEEE 802.3at/af
- Hỗ trợ công suất tới 30W trên mỗi cổng
- Tự động phát hiên thiết bị nhận nguồn
- Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng giảm nhiễu giữa các cổng
- Nguồn nuôi tới 100m
- Quản lý PoE:
- Kiểm soát ngân lượng PoE
- Mỗi cổng PoE tắt hay bật
- Chế độ ưu tiên cho PoE
- Mỗi cổng PoE hạn chế nguồn nuôi
- Hỗ trợ phân loại cổng
- Hỗ trợ kiểm tra thiết bị hoạt động hay không
- Lập lịch PoE
+ Tính năng định tuyến
- Hỗ trợ 128 đường định tuyến
- Hỗ trợ giao thức RIP và OSPF
+ Tính năng lớp 2
- Tương thích IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z
- Hỗ trợ tự điều chỉnh tốc độ, tự nhận cáp chéo cáp thẳng
- Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
- Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
- Hỗ trợ 16K địa chỉ MAC
- Hỗ trợ Storm Control:
+ Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Hỗ trợ GVRP VLAN
- Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- IP subnet VLAN
- MAC-based VLAN
+ Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ khởi tạo 128 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm
+ Hỗ trợ tính năng Port mirror:
Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể
Hardware Specifications | |
Copper Ports | 24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC Slots | 4 1000BASE-X SFP interfaces |
PoE Injector Port | 24 ports with 802.3at/af PoE injector function with port-1 to port-24 |
Console | 1 x RJ45-to-RS232 serial port (9600, 8, N, 1) |
Switch Architecture | Store-and-forward |
Switch Fabric | 56Gbps/non-blocking |
Switch Throughput | 41.66Mpps |
Address Table | 16K MAC address table with auto learning function |
Shared Data Buffer | 1.5MB |
Flow Control | Back pressure for half-duplex |
IEEE 802.3x pause frame for full-duplex | |
Jumbo Frame | 9KB |
LED | System: |
PWR, SYS | |
Ports: | |
10/100/1000T RJ45 Port: Button off: LNK/ACT, Button on: PoE In-Use | |
1000X SFP slot: LNK/ACT | |
Dimensions (W x D x H) | 442 x 330 x 44 mm, 1U height |
Weight | 4503g |
Power Consumption | 449 watts/1532.05 BTU (maximum) |
Power Requirements | AC 100~240V, 50/60Hz |
Fan | 3 |
Power over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3af/802.3at PoE+ PSE |
PoE Power Supply Type | End-span |
PoE Power Output | Per port 54V DC, 33 watts (max.) |
Power Pin Assignment | 1/2(+), 3/6(-) |
PoE Power Budget | 370 watts (max.) |
PoE Ability PD @ 9 watts | 24 units |
PoE Ability PD @ 15 watts | 24 units |
PoE Ability PD @ 30 watts | 12 units |
Management Function | |
System Configuration | Console, Telnet, SSH, Web browser, SNMP v1, v2c and v3 |
Management | Supports both IPv4 and IPv6 addressing |
Supports the user IP security inspection for IPv4/IPv6 SNMP | |
Supports MIB and TRAP | |
Supports IPv4/IPv6 FTP/TFTP | |
Supports IPv4/IPv6 NTP | |
Supports RMON 1, 2, 3, 9 four groups | |
Supports the RADIUS authentication for IPv4/IPv6 Telnet user name and password | |
Supports IPv4/IPv6 SSH | |
The right configuration for users to adopt RADIUS server’s shell management | |
Supports CLI, console, Telnet | |
Supports SNMP v1, v2c and v3 | |
Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at nonrestrictive area | |
Supports Syslog server for IPv4 and IPv6 | |
Supports TACACS+ | |
Layer 3 Function | |
Routing Protocol | Static routing, RIP and OSPF |
Routing Table |