Thiết bị truyền dẫn không dây Point to Point Cambium PTP 550 hoạt động trên hai băng tần 2.4 Ghz và 5 Ghz, với nhiều cải tiến về thiết kế và hiệu năng, đáp ứng được nhu cầu kết nối điểm và điểm tốc độ cao. Cambium PTP 550 có thông lượng cao 1.36 Gbps, độ trễ thấp chỉ từ 2 - 6 ms, khoảng cách truyễn dẫn xa lên đến 200 KM, là một thiết bị lý tưởng giúp triển khai các giải pháp kết nối không dây hệ thống mạng doanh nghiệp.
✓ Mã sản phẩm: PTP 550
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Point to Point Cambium PTP 550
Part Number | : PTP 550 |
List Price | : $Liên hệ ngay nhận giá tốt |
Giá bán | : Giá rẻ nhất thị trường |
Bảo hành | : 12 tháng |
Made In | : Liên hệ |
Stock | : Sẵn hàng |
Cambium Giới thiệu thiết bị truyền dẫn không dây PTP 550 với một loạt các tính năng và cải tiến, cung cấp giải pháp kết nối điểm và điểm ở khoảng cách tầm trung và xa. Với những những tính năng ưu việt có thể kể tới như:
- Hoạt động trên dải tần rộng 5.170 đến 5.980 GHz ( phù hợp vói tiêu chuẩn tần số của từng quốc gia).
- Thông lượng cao lên đến 1.36 Gbps đáp ứng tốt khả năng truyền tải dữ liệu tốc cao độ trong hệ thống mạng.
- Thiết kế tiêu chuẩn công nghiệp, chuẩn kháng nước và bụi IP66 and IP67 giúp thiết bị hoạt động bền bỉ và liền mạch.
- Có thể tùy chỉnh độ rộng kênh thích hợp với nhiều tiêu chuẩn tại các vùng địa lý khác nhau.
- Các kênh có băng thông độc lập tạo sự linh hoạt trong việc chọn lựa chọn kênh và thông lượng phù hợp.
- Khoảng cách tuyền dẫn xa lên đến 200 KM đáp ứng khả năng kết nối và truyền tải dữ liệu ở khoảng cách xa.
Thông số kỹ thuật:
RADIO TECHNOLOGY | |
RF BANDS | 5.1 to 5.9 GHz |
NUMBER OF RADIO’s | Two (2) independent radios 2x2:2 (each 2 streams), 4 streams total (4X4 MIMO) |
CHANNEL SIZES | Dual independent channels, each channel configurable as 10, 20, 40 & 80 MHz |
SPECTRAL EFFICIENCY | 8.5 bps/Hz maximum |
CHANNEL SELECTION | Fixed frequency or Dynamic Channel Selection (DCS) |
MAXIMUM TRANSMIT POWER | Up to 26 dBm |
SYSTEM GAIN | Up to 173 dB with Integrated Antenna |
MODULATION | MCS 0 to MCS 9 (256 QAM 5/6) |
DUPLEX SCHEME | Time Division Duplex (TDD) Multiple transmit/receive duty cycles |
ANTENNA | Integrated Flat panel: 23 dBi Connectorized: Single or Dual-polarity antennas using 2xN-type connectors |
RANGE | Up to 122 miles (200 km) |
UL/DL Ratio supported | 50:50 , 70:30 and 75:25 |
SECURITY | FIPS 197 compliant 128-bit AES Encryption Factory mode recovery |
ETHERNET BRIDGING | |
LATENCY | 3 ms one direction |
PACKET CLASSIFICATION | Layer 2 and Layer 3 IEEE 802.1p, Ethernet priority, VLAN |
QUALITY OF SERVICE | 3 Level of QoS |
MAX PACKET SIZE | 1700 Bytes |
TDD Sync | Supports CMM5 and cnPulse |
FLEXIBLE I/O | 1 Gigabit Port: Data + PoE power input 1 SFP port (single-mode fiber, multi-mode fiber, and copper Gigabit Ethernet options available) |
MANAGEMENT | |
NETWORK MANAGEMENT | In-Band management and Out-Band Management |
SYSTEM MANAGEMENT | IPv6/IPv4 dual-stack management support SNMPv2 and SNMPv3, https, WPA-PSK2 Online spectrum analyzer (no impact on payload traffic) cnMaestro supported |
INSTALLATION | Built-in e-alignment using GUI on radio to assist in installation |
PHYSICAL | |
DIMENSIONS | Integrated Outdoor Unit (ODU): Width 305mm (12”), Height 305mm (12”), Depth 68mm (2.2”) Connectorized ODU: Width 185mm (7”), Height 278mm (11”), Depth 88mm (3.5”) |
WEIGHT | Integrated ODU: 2.2 kg (4.85 lbs) including bracket Connectorized ODU: 1.6 kg (3.5 lbs) including bracket |
OPERATING TEMPERATURE | -40° F to +140° F (-40° C to +60° C), including solar radiation |
DUST- WATER INTRUSION PROTECTION | IP66 and IP67 |
WIND SPEED SURVIVAL | 200 mph (322 kmph) |
POWER SUPPLY | AC power injector: 32° to 104° F (0° to +40° C); 30 W , 56V Dimensions: Width 5.2”(132mm), Height 1.4”(36mm), Depth 2”(51mm) |
POWER CONSUMPTION | 30 W maximum (Typical 22 W ) |
ENVIRONMENTAL & REGULATORY | |
PROTECTION AND SAFTEY | UL60950-1/22; IEC60950-1/22; EN60950-1.22; CSA-C22.2 No. 60950-1/22; CB approval with all National Deviations |
RADIO | 5.x GHz: FCC Part 15E ; RSS 247 Issue 2; EN 302 502; EN 301 893 |
EMC | US Part 15B, Canada RSS-GEN, Europe – EN 301 489-1 and -17 |