Giới thiệu về Bộ chuyển mạch Switch Cisco CBS350-12XS-EU: 12 x 10 Gigabit SFP+, 2 x 10 Gigabit copper ports (combo with 2 x SFP+), 1 x GE management port, Rack-mountable
- Dòng sản phẩm: Cisco Series 350 Manager Series Switches
- Cổng kết nối: Hỗ trợ 12 cổng 10 Gigabit SFP+,2 cổng quang SFP+, cùng với đó là 1 cổng GE quản trị
- Cổng uplink: Hỗ trợ 2 cổng combo đồng 10 Gigabit
- Cấp nguồn qua mạng (PoE): không hỗ trợ
Sản phẩm: CBS350-12XS-EU có nhiều sản phẩm cho các thị trường khác nhau gồm:
CBS350-12XS-NA: USA, Canada, Mexico, Colombia, Chile, and rest of Latin America
CBS350-12XS-EU: Gồm các nước sử dụng: EU, Russia, Ukraine, Israel, UAE, Turkey, Egypt, South Africa, Indonesia, Philippines, Vietnam, Thailand, India, Korea
CBS350-12XS-UK: United Kingdom, Saudi Arabia, Qatar, Kuwait, Singapore, Hong Kong, Malaysia
CBS350-12XS-AU: Australia, New Zealand
CBS350-12XS-CN: China
CBS350-12XS-BR: Brazil
CBS350-12XS-AR: Argentina
CBS350-12XS-IN: India
CBS350-12XS-JP: Japan
CBS350-12XS-KR: Korea
CBS350-12XS-TW: Taiwan
Switch Cisco Business 350 Series CBS350-12XS-EU
Dòng switch Cisco CB350-12XS-EU rất dễ dàng quản lý và triển khai, với bảng điều khiển được thiết kế để quản lý thiết bị chuyển mạch, bộ định tuyến và điểm truy cập không dây của Cisco Business. Đơn giản hóa trong việc triển khai và quản lý mạng kinh doanh đồng thời tự động hóa việc triển khai, giám sát và quản lý vòng đời của mạng. Thiết bị chuyển mạch Cisco CB350-12XS-EU cung cấp giao diện 12 cổng quang SFP+ 10G trong đó có 10 cổng 10G SFP+ và 2 cổng combo với 2 cổng đồng 10G, cung cấp giải pháp mạng quang mạnh mẽ cho doanh nghiệp. Switch Cisco CBS350-12XS-EU hỗ trợ các tính năng layer 2 đầy đủ và một số tính năng layer 3 như static route, RIP v2, cấu hình layer 3 cho các giao diện cổng vật lý hoặc DHCP server cho mạng LAN nên có thể làm switch access hoặc core
Thông số kỹ thuật
Performance | |
Capacity in Millions of Packets per Second (64-byte packets) | 178.56 Mpps |
Switching Capacity in Gigabits per Second | 240 Gbps |
Layer 2 Switching | Spanning Tree Protocol |
Layer 3 | IPv4 routing |
Stacking | - Up to 4 units in a stack - High availability, Fast stack failover delivers minimal traffic loss |
Security | Secure Shell (SSH) Protocol |
Management | Web user interface |
Power consumption | |
System Power Consumption | 110V=24.3W 220V=25.3W |
Power Consumption (with PoE) | N/A |
Heat Dissipation (BTU/hr) | 86.33 |
Hardware | |
Total System Ports | 10 x 10G SFP+ + 2 x 10G copper/SFP+ combo + 1 x GE OOB management |
Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) | 2 x 10G copper/SFP+ combo |
Console port | Cisco Standard RJ45 console port |
USB slot | USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 256 MB |
CPU | 800 MHz ARM |
Packet buffer | 3 MB |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 440 x 257 x 44 mm (17.3 x 10.12 x 1.73 in) |
Unit weight | 3.42 kg (7.54 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz, internal, universal |
Certification | 32° to 122°F (0° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
FAN | 4 |
Acoustic Noise | 25°C: 45.8 dB |
MTBF at 25°C (hours) | 1,385,554 |