Thiết bị truyền dẫn Point-to-Multipoint Cambium EPMP Force 300-13 tương thích với các điểm truy cập ePMP 3000, ePMP 2000 để dễ dàng chuyển sang công nghệ 802.ll ac Wave 2. Cambium EPMP Force 300-13 được thiết kế để hoạt động trong môi trường có độ nhiễu cao, thông lượng vượt trội lên đến 600 Mbps đáp ứng được các yêu cầu kết nối tốc độ cao. Cambium EPMP Force 300-13 có thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt, có thể quản trị cấu hình từ xa nên tiết kiệm rất nhiều chi phí lắp đặt triển khai.
✓ Mã sản phẩm: Force 300-13
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Cambium EPMP Force 300-13
Part Number | : Force 300-13 |
List Price | : $Liên hệ ngay nhận giá tốt |
Giá bán | : Giá rẻ nhất thị trường |
Bảo hành | : 12 tháng |
Made In | : Liên hệ |
Stock | : Sẵn hàng |
Cambium EPMP Force 300-13 là thiết bị truyền dẫn Point to Point và WISP CPE tốc độ cao với những ưu điểm nổi bật có thể kế đến như:
- Hỗ trợ giám sát phổ mà không làm giảm băng thông
- Các chế độ hoạt động có thể định cấu hình, đảm bảo khả năng thích ứng mạnh mẽ với cả lưu lượng đối xứng và không đối xứng với độ trễ thấp chỉ từ 3-5 ms.
- Cambium EPMP Force 300-13 hỗ trợ kết nối các dịch vụ VoIP, video, and data với chất lượng và tốc độ vượt trội so với các sản phẩm cùng phân khúc.
- Ăn ten 13 dBi tăng khả năng mở rộng phạm vi kết nối
- Hỗ trợ quản trị và cấu hình qua cloud với cnMaestro
- Hoạt động tốt với môi trường nhiễu cao, chuẩn IP55 giúp hoạt động tốt trong môi trường công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
INTERFACE | |
MAC (Media Access Control) Layer | Cambium |
Proprietary Physical Layer | 802.11ac Wave 2 (2x2 MIMO/OFDM) |
Ethernet Interfaced | 10/100/1000 BaseT, Compatible with Cambium PoE & Standard PoE pinouts |
PERFORMANCE | |
ARQ | Yes |
Nominal Receive Sensitivity (w/FEC) @20 MHz Channel | MCS 0 = -89 dBm to MCS 8 (256 QAM-3/4) = -68 dBm (per chain) |
Nominal Receive Sensitivity (w/FEC) @40 MHz Channel | MCS 0 = -87 dBm to MCS 9 (256 QAM-5/6) = -66 dBm (per chain) |
Nominal Receive Sensitivity (w/FEC) @80 MHz Channel | MCS 0 = -84 dBm to MCS 9 (256 QAM-5/6) = -61 dBm (per chain) |
Modulation Levels (Adaptive) | MCS 0 (BPSK) to MCS 9 (256 QAM-5/6) |
Transmit Power Range | 0 to +28 dBm (combined, to regional EIRP limit) (1 dB interval) |
QoS (Quality of Service) | Three level priority (Voice, High, Low) with packet classification by DSCP, COS, VLAN ID, IP & MAC Address, Broadcast, Multicast and Station Priority, MIR/CIR* support |
Physical | |
Environmental | IP55 |
Surge Supression* | 1 Joule Integrated |
Temperature | -30°C to 60°C (-22°F to 140°F) |
Weight | 0.48 kg (1.05 lb) Includes mounting bracket |
Wind Survival | 180 km/hour (112 mi/hour) |
Dimensions (Dia x Depth) | 13.0 x 20.3 x 5.40 cm (5.1 x 8.0 x 2.1 in) with mounting bracket attached |
Pole Diameter Range | 1 - 1.6 in (2.5 - 4.1 cm) with included clamp; up to 2.25 in (5.7 cm) with larger clamp |
Power Consumption | 12 W (Up to 15 W in extreme cold temperatures when heater is activated.) |
Input Voltage | Passive PoE (30 VDC Nominal); 14-30 VDC range |
Security | |
Encryption | 128-bit AES (CCMP mode) |
ANTENNA SPECIFICATIONS | |
Frequency Range | 4.9 – 5.970 MHz |
Antenna Type | Panel |
Peak Gain | 13 dBi |