Toa ER-1000A-BK ⭐ Hệ thống âm thanh thông báo công cộng cá nhân hàng chính hãng TOA ⚡:
Toa ER-1000A-BK là hệ thống thông báo công cộng với thiết kế gọi nhẹ, dễ dàng sử dụng, thuận tiện cho việc di chuyển. Thiết bị có ngõ ra công suất định mức là 6W (9V DC khi sử dụng 6 pin AA). Người dùng có thể quấn thiết bị quanh hông với chiếc tai nghe choàng đầu, vô cùng lý tưởng khi tổ chức các tour dẫn tham quan nhà máy, hướng dẫn giao thông, huấn luyện thể thao, và các ứng dụng liên quan tới bảo hộ - an toàn khác.
(*1) Khi sử dụng chỗ lắp pin
(*2) Dải âm thanh được đo khi sử dụng hệ thống trong môi trường yên tĩnh và pin mới.
Dải âm thay đổi phụ thuộc vào kiều kiện môi trường xung quanh, ví dụ như độ tiêu hao pin, mức can nhiễu, hướng gió và các vật cản khác. Tiêu chuẩn: JEITA TT-4501D
(*3) Tuổi thọ của pin khi sử dụng ngõ vào giọng nói là quãng thời gian hệ thống âm thanh thông báo cá nhân được sử dụng liên tục với âm lượng ở mức vừa phải. Tiêu chuẩn tham khảo: JEITA TT-4501D
(*4) Tuổi thọ pin khi sử dụng ngõ vào AUX stereo là giá trị được đo khi liên tục phát lại nhạc và commercial audio player được kết nốt với ngõ vào cổng kết nối AUX. Nó thay đổi dựa trên ngõ ra âm lượng của các thiết bị ngoài được kết nối hoặc loại nguồn nhạc phát ra.
(*5) 0 dB = 1V
(*6) Điều chỉnh âm lượng hoặc ngõ vào AUX bằng các thiết bị ngoài có kết nối với hệ thống.
(*7) Âm lượng mono bé hơn âm lượng stereo.
(*8) Độ dài 120cm khi nới thắt lưng ở mức tối đa. Khi đeo thiết bị, độ dài tiêu chuẩn là 100cm (tính kích cỡ hông khi mặc quần áo).
Lưu ý: Chuẩn bị pin trước, vì pin sẽ không có sẵn trong thiết bị.
Thông số kỹ thuậtToa ER-1000A-BK - Hệ thống âm thanh thông báo công cộng cá nhân :
Nguồn năng lượng | Pin kiềm (LR6): 6 miếng (9 V DC) hoặc 4 miếng (* 1) (6 V DC) Pin hyđrua kim loại niken (Ni-MH) có thể sạc lại (HR15/51): 6 miếng (7,2 V DC) hoặc 4 miếng (* 1) (4,8 V DC) |
---|---|
Đầu ra | 6 W (định mức) và 10 W (tối đa) khi sử dụng 6 pin AA (9 V DC). 3 W (định mức) và 4 W (tối đa) khi sử dụng 4 pin AA (* 1) (6 V DC). |
Tuổi thọ pin | Thao tác bằng giọng nói (* 3): Khoảng 8 giờ (khi sử dụng 6 hoặc 4 (* 1) pin kiềm) 7 giờ (khi sử dụng 6 hoặc 4 (* 1) pin Ni-MH) Hoạt động đầu vào âm thanh nổi AUX (tái tạo nhạc) (* 4): Khoảng. Khoảng 9 giờ (khi sử dụng 6 hoặc 4 (* 1) pin kiềm)) 9 giờ (khi sử dụng 6 hoặc 4 (* 1) pin Ni-MH) |
Phạm vi âm thanh (* 2) | Hoạt động bằng giọng nói: Khoảng 100 m (khi sử dụng 6 pin kiềm hoặc pin Ni-MH ) 80 m (khi sử dụng 4 (* 1) pin kiềm hoặc pin Ni-MH) |
Phản hồi thường xuyên | 300 Hz - 14 kHz (độ lệch: -26 dB) |
Tai nghe Micrô | Loại nhét tai, micrô tụ điện, độ nhạy: -47 dB (0 dB = 1 V / 1 Pa, 1 kHz) |
Đầu vào | MIC: -30 dB (* 5), 3 kΩ, giắc cắm mini đơn âm φ3,5, nguồn điện ảo AUX (* 6): -10 dB (* 5), 2 kΩ, φ3,5 (0,14 ") stereo mini -jack (hỗ trợ các ứng dụng đơn âm (* 7)) |
Chiều dài đai | 55 - 120 cm (* 8) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ đến +40 ℃ |
Kết thúc | Vỏ trước: Nhựa ABS, màu đen Vỏ sau: Nhựa ABS, màu xám Lưới tản nhiệt: Thép tấm đã qua xử lý bề mặt, màu đen, sơn Đai: Cao su đàn hồi, màu đen |
Kích thước | 133 (W) × 96 (H) × 222 (D) mm (không bao gồm dây đai) |
Trọng lượng | Bộ phận PA chính (bao gồm dây đai, không bao gồm pin): 480 g Micrô tai nghe: 50 g |
Phụ kiện | Micrô tai nghe (với băng đô và màn chắn gió)… 1, Đai (gắn vào bộ phận PA chính)… 1, Bộ đệm pin… 2 |